Order: Bộ Sẻ
Family: Họ Sáo
Genus: Acridotheres
Species: Acridotheres grandis (Moore, 1858)
English: White-vented Myna
Thais: นกเอี้ยงหงอน
IUCN Red List category: LC
Mô tả: 25cm. Tương tự như Sáo đen nhưng mỏ vàng, mút đuôi trắng rộng và lông bao dưới đuôi trắng.
Phân bố: Tất cả các vùng trong cả nước.
Hiện trạng: Sống định cư, gặp phổ biến lên đến độ cao khoảng 1.500 mét.
Sinh cảnh sống: Chỗ trống trải, vùng có cây bụi, đồng ruộng, vườn làng và thành phố.
Kích cỡ: Vừa (25 - 50cm)
Màu lông cánh: Đen
Màu mắt: Đen, Vàng
Màu mỏ: Da bò, Vàng
Màu chân: Nâu, Da bò, Vàng
Red-billed Starling
Spodiopsar sericeus
Chestnut-tailed Starling
Sturnia malabarica
Purple-backed Starling
Agropsar sturninus
White-cheeked Starling
Spodiopsar cineraceus
White-shouldered Starling
Sturnia sinensis
European Starling
Sturnus vulgaris
Rosy Starling
Pastor roseus
Crested Myna
Acridotheres cristatellus
Common Myna
Acridotheres tristis
Black-collared Starling
Gracupica nigricollis
Vinous-breasted Starling
Acridotheres burmannicus
Golden-crested Myna
Ampeliceps coronatus
Hill Myna
Gracula religiosa