Order: Bộ Bồ Câu
Family: Họ Bồ câu
Genus: Columba
Species: Columba livia (Gmelin, 1789)
English: Rock Pigeon
Thais: นกพิราบป่า
IUCN Red List category: LC
Mô tả: 32cm. Bộ lông đa dạng, nhưng thông thường có màu xám xanh với hai vằn ở cánh rộng, màu đen.
Phân bố: Có thể có ở khắp các vùng trong nước, nhưng thiếu thông tin.
Hiện trạng: Không rõ tính chất cư trú, có thể đây là loài định cư.
Sinh cảnh sống: Thành phố, làng mạc, lèn đá và vùng trồng trọt.
Kích cỡ: Vừa (25 - 50cm)
Màu lông cánh: Xám, Trắng
Màu mắt: Đen
Màu mỏ: Đen, Xám
Màu chân: Đỏ
Pale-capped Pigeon
Columba punicea
Nicobar Pigeon
Caloenas nicobarica
Spotted Dove
Streptopelia chinensis
Emerald Dove
Chalcophaps indica
Red Collared Dove
Streptopelia tranquebarica
Oriental Turtle Dove
Streptopelia orientalis
Zebra Dove
Geopelia striata
White-bellied Pigeon
Treron sieboldii
Yellow-footed Pigeon
Treron phoenicopterus
Pink-necked Green Pigeon
Treron vernans
Pin-tailed Pigeon
Treron apicauda
Orange-breasted Pigeon
Treron bicinctus
Thick-billed Pigeon
Treron curvirostra
Ashy-headed Green Pigeon
Treron phayrei
Wedge-tailed Green Pigeon
Treron sphenurus
Yellow-vented Green Pigeon
Treron seimundi
Little Cuckoo Dove
Macropygia ruficeps
Mountain Imperial Pigeon
Ducula badia
Green Imperial Pigeon
Ducula aenea
Pied Imperial Pigeon
Ducula bicolor
Barred Cuckoo Dove
Macropygia unchall