Mô tả: 31cm. Đặc điểm phân biệt là đỉnh đầu có mào dài. Trong mùa sinh sản, màu lông ỏ cổ họng màu đen và phần trên cơ thể màu xanh ánh kim.
Phân bố: Vùng Đông Bắc, Bắc Trung Bộ.
Hiện trạng: Loài di cư. Thường sống thành từng đàn nhỏ. Không phổ biến.
Sinh cảnh sống: Vùng xình lầy, và những nơi trồng trọt trống trải. Gặp lên độ cao khoảng 500 mét.
Kích cỡ: Vừa (25 - 50cm)
Màu lông cánh:
Xanh lá, Trắng
Màu mắt:
Đen
Màu mỏ:
Đen
Màu chân:
Nâu, Cam