DESCRIPTION Small, iridescent green cuckoo. Male Head and upperparts iridescent emerald-green. Rest of underparts whitish with green barring. Bill orangy-yellow with dark tip. Female Head and hind neck brownish, while head pale with fine barring. Upperparts coppery green while underparts heavily barred. VOICE Rapid, descending trill of several notes kwee-kwee-kwee… DISTRIBUTION Breeds Himalayas, S China and mainland SE Asia. Winters widely across SE Asia. HABITS AND HABITATS Broadleaved evergreen forests and forest edges from lowlands to 1,500 m. Also secondary forests and woodlands. STATUS Uncommon to rare resident in N and C Vietnam. Uncommon migrant everywhere else. CONSERVATION Least Concern
Mô tả: 18cm. Dễ dàng phân biệt chim đực và chim cái khi có tầm nhìn tốt. Khi bay nhìn thấy phía dưới cánh có một dải vằn rộng màu trắng. Chim non bộ lông có màu xanh đồng xám, trên lưng có nhiều vằn nâu đỏ.
Phân bố: Từ Bắc Bộ đến Nam Bộ.
Hiện trạng: Loài định cư không phổ biến ở Bắc và Trung Trung Bộ; gặp vào mùa đông ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ; không rõ tình trạng ở Bắc Bộ. Phổ biến.
Sinh cảnh sống: Rừng, thảm cây bụi thứ sinh, rừng ngập nước ngọt, rừng trồng và vườn làng. Có thể gặp đến độ cao khoảng trên 2.400 mét.